1.
|
Luật
Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010
|
2.
|
Nghị
định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên
chức
|
3.
|
Nghị
định số 27/2012/NĐ-CP ngày 06/4/2012 Quy định về xử lý kỷ luật viên
chức và trách nhiệm bồi thường, hoàn trả của viên chức
|
4.
|
Thông
tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 Hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm
trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
5.
|
Thông
tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 Hướng dẫn về tuyển dụng,
ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức
|
6.
|
Thông
tư liên tịch số 07/2009/TTLT-BGDĐT-BNV 15/4/2009 Hướng dẫn thực
hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm, tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn
vị sự nghiệp công lập giáo dục và đào tạo
|
7.
|
Thông
tư liên tịch số 36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 28/11/2014 Quy định
mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở
giáo dục đại học công lập
|
8.
|
Thông
tư 08/2014/TT-BGDĐT ngày 20/3/2014 Ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của đại học vùng và các cơ sở giáo dục đại học thành viên
|
9.
|
Quyết
định 26/2014/QĐ-TTg ngày 26/3/2014 Ban hành quy chế tổ chức và hoạt
động của Đại học quốc gia và các cơ sở thành viên
|
10.
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2028 về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 46/2017 ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
11.
|
Nghị
định 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 Ban hành vị trí việc làm trong
đơn vị sự nghiệp công lập
|
12.
|
Thông
tư 24/2015/TT-BGDĐT ngày 23/9/2015 Quy định chuẩn quốc gia đối với cơ sở giáo
dục đại học
|
13.
|
Quyết
định 33/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/6/2007 Ban hành quy chế văn bằng chứng
chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân
|
14.
|
Thông
tư 22/2012/TT-BGDĐT ngày 20/6/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy chế văn bằng, chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân ban hành kèm theo
QĐ số 33/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20 tháng 6 năm 2007 của Bộ trưởng BGDĐT
|
15.
|
Thông
tư 13/2017/TT-BGDĐT ngày 23/5/2017 quy định về điều kiện để các cơ sở giáo dục
được tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập
|
16.
|
Văn
bản hợp nhất số 42/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 về Luật giáo dục đại học
|
17.
|
Thông
tư 57/2011/TT-BGDĐT ngày 02/12/2011 Ban hành quy định xác định
chỉ tiêu tuyển sinh trình độ tiến sỹ, thạc sỹ đại học, cao đẳng và trung cấp
chuyên nghiệp
|
18.
|
Thông
tư 03/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010 Ban hành Ban hành quy chế
tuyển sinh đại học cao đẳng
|
19.
|
Thông
tư 17/2016/TT-BQP ngày 11/3/2016 Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện
công tác tuyển sinh vào các trường trong Quân dội
|
20.
|
Văn
bản hợp nhất số 09/VBHN-BGDĐT ngày 07/3/2015 Ban hành quy định về
việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ tiến sỹ, thạc sỹ đại học, cao đẳng
và trung cấp chuyên nghiệp (hợp nhất TT 57/2011/TT-BGDĐT và TT
20/2012/TT-BGDĐT
|
21.
|
Thông
tư 15/2014/TT-BGDĐT ngày 15/5/2014 Ban hành quy chế đào tạo trình độ thạc
sỹ
|
22.
|
Thông
tư 23/2014/TT-BGDĐT ngày 18/7/2014 Ban hành về đào tạo chất lượng cao
trình độ đại học
|
23.
|
Văn
bản hợp nhất 17/VBHN-BGDĐT Văn bản hợp nhất ban hành quy chế đào tạo đại
học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ (Hợp nhất QĐ
43/2007/QĐ-BGDĐT và TT 57/2012)
|
24.
|
Thông
tư 45/2014/TT-BGDĐT ngày 17/12/2014 Quy định chuyển đổi loại hình trường
ĐH dân lập sang loại hình trường ĐH tư thục
|
25.
|
Thông tư
17/2021/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 6 năm 2021 của BGDĐT quy định về chuẩn chương
trình đào tạo; xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình đào tạo các trình
độ của giáo dục đại học
|
26.
|
Quyết
định 795/QĐ-BGDĐT ngày 27/2/2010 Quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển
sinh, quy trình đăng ký, thông báo chỉ tiêu tuyển sịnh, kiểm tra và xử lý việc
thực hiện các quy định về xác định chỉ tiêu tuyển sinh sau ĐH, ĐH, CĐ và TCCN
|
27.
|
Thông
tư 24/2015/TT-BGDĐT ngày 23/9/2015 Quy định chuẩn quốc gia đối với cơ sở giáo
dục đại học
|
28.
|
Thông
tư 32/2015/TT-BGDĐT ngày 16/12/2015 Quy định về xác định chỉ tiêu
tuyển sinh đối với các cơ sở giáo dục đại học
|
29.
|
VBHN
02/VBHN-BGDĐT ngày 05/8/2015 Quy định về đào tạo liên thông trình độ
CĐ, ĐH (Hợp nhất TT 55/2012/TT-BGD&ĐT và TT 08/2015/TT-BGD&ĐT
|
30.
|
Thông
tư 04/2016/TT-BGDĐT ngày 14/3/2016 Quy định Ban hành quy định về
tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục
đại học
|
31.
|
Thông
tư 08/2011/TT-BGDĐT ngày 17/2/2011 Quy dịnh điều kiện, hồ sơ, quy định
mở ngành đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo
trình độ đại học, trình độ cao đẳng
|
32.
|
Nghị
định 49/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 Sửa đổi bổ sung một số điều của
Nghị định 134/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển
vào các CSGD trình độ ĐH, CĐ, TC thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
33.
|
Công
văn 7324/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 8/10/2013 Hướng dẫn tổ chức lấy ý kiến
phản hồi từ người học về hoạt động giảng dạy của giảng viên
|
34.
|
VBHN
19/VBHN-BGDĐT ngày 21/5/2014 Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học và cao
đẳng hình thức vừa làm vừa học (Hợp nhất QĐ 62/2008/QĐ-BGDĐT và TT
15/2011/TT-BGDĐT)
|
35.
|
Thông
tư 38/2010/TT-BGDĐT ngày 22/12/2010 Ban hành quy định điều kiện,
hồ sơ, quy trình cho phép đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định
cho phép đào tạo các ngành hoặc chuyên ngành trình độ thạc sĩ, trình độ tiến
sĩ.
|
36.
|
Quyết
định 36/2007/QĐ-BGDĐT ngày 28/6/2007 Ban hành Quy chế đào tạo đại học
và cao đẳng hình thức vừa làm vừa học
|
37.
|
Thông
tư 06/2017/TT ngày 15/3/2017 Ban hành quy chế đào tạo vừa học vừa làm trình độ
đại học
|
38.
|
Thông
tư 07/2017/TT-BGDĐT ngày 15/3/2017 Ban hành quy định về liên kết đào tạo
trình độ đại học
|
39.
|
Thông
tu 10/2017/TT-BGDĐT ngày 28/4/2017 Ban hành quy chế đào tạo từ xa trình độ đại
học
|
40.
|
Thông
tư 08/2017/TT-BGDĐT ngày 04/4/2017 Ban hành Quy chế tuyển sinh và đào tạo
trình độ tiến sỹ
|
41.
|
Thông
tư 09/2017/TT-BGDĐT ngày 04/4/2017 Ban hành điều kiện, trình tự, thủ tục mở
ngành đào tạo và đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo
trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ
|
42.
|
Thông tư 02/2022/TT-BGDĐT
ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng BGDĐT Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành đào tạo,
đình chỉ hoạt động của ngành đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ
|
43.
|
Quyết
định số 18/2017/QĐ-TTg ngày 31/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định về
liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học
|
44.
|
Thông
tư 27/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy
định thời hạn bảo quản tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành giáo dục
|
45.
|
Thông
tư 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 ban hành quy chế quản lý bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học
và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân
|
46.
|
Bộ
Luật lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012
|
47.
|
Nghị
định 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số nội dung của Bộ Luật Lao động
|
48.
|
Luật
Viên chức số 58/2010/QH12
|
49.
|
Nghị
định 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
|
50.
|
Thông
tư 12/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 Quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi
chức danh nghề nghiệp đối vói viên chức
|
51.
|
Thông
tư 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 Hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng
làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức
|
52.
|
Thông
tư 16/2012/TT-BNV ngày 28/12/2012 Ban hành quy chế thi tuyển, xét tuyển viên
chức; Quy chế thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức và nội
dung kỳ thi tuyển, thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức
|
53.
|
Quyết
định 174/2008/QĐ-TTg ngày 31/12/2008 Ban hành quy định tiêu chuẩn,
thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh GS, PGS
|
54.
|
Quyết
định 20/2012/QĐ-TTg ngày 27/4/2012 Sửa đổi bổ sung một số điều tại
QĐ 174/2008/QĐ-TTg
|
55.
|
Nghị
định 113/2015/NĐ-CP ngày 09/11/2015 Quy đinh phụ cấp đặc thù, phụ cấp ưu
đãi, phụ cấp trách nhiệm công việc và phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đối
với nhà giáo trong các cơ sở GD nghề nghiệp công lập
|
56.
|
Thông
tư liên tịch 28/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 06/11/2015 Hướng dẫn thực hiện
bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức giảng dạy trong
các CSGD ĐH công lập
|
59.
|
Thông tư
20/2020/TT-BGDĐT ngày 27/7/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định chế độ
làm việc của giảng viên cơ sở giáo dục đại học
|
60.
|
Thông
tư liên tịch 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01/10/2014 ngày Quy định
mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành KHCN
|
61.
|
Thông
tư 08/2016/TT-BGDĐT ngày 28/3/2016 Quy định chế độ giảm định mức giờ dạy
cho giáo viên, giảng viên làm công tác công đoàn không chuyên trách trong các
CSGD công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
62.
|
Thông
tư 05/2016/TT-BGDĐT ngày 21/3/2016 Quy định thời gian tập sự theo
chức danh nghề nghiệp giáo viên, giảng viên
|
63.
|
Nghị
định 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 Ban hành quy định về vị trí việc
làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
64.
|
Thông
tư liên tịch 36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 28/11/2014 Quy định mã số
và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo
dục đại học công lập
|
65.
|
Thông
tư liên tịch 28/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 06/11/2015 Ban hành hướng dẫn
thực hiên bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức giảng
dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập
|
66.
|
VBHN
27/VBHN-BGDĐT ngày 23/12/2014 Quy định về chính sách đối với nhà
giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
67.
|
Thông
tư 11/2017/TT-BGDĐT ngày 05/5/2017 Ban hành quy chế xét tặng giải thưởng khoa
học và công nghệ dành cho giảng viên trẻ trong các cơ sở giáo dục đại học
|
68.
|
Thông
tư 18/2017/TT-BGDDT ngày 21/7/2017 Quy định điều kiện, nội dung, hình thức
thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong cơ sở giáo dục
đại học công lập
|
69.
|
Quyết
định 5323/QĐ-BGDĐT ngày 29/11/2012 ban hành công tác học sinh sinh viên các
trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp giai đoạn 2012-2016
|
70.
|
Thông
tư 16/2015/TT-BGDĐT ngày 12/8/2015 Ban hành quy chế kết quả rèn luyện của người
học được đào tạo trình độ đại học hệ chính quy
|
71.
|
Thông
tư 27/2009/TT-BGDĐT ngày 19/10/2009 ban hành quy chế ngoại trú của HSSV các
trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy
|
72.
|
Thông
tư 27/2011/TT-BGDĐT ngày 27/6/2011 ban hành quy chế công tác học sinh sinh
viên nội trú tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
73.
|
Thông
tư 39/2010/TT-BGDĐT ngày 23/12/2010 ban hành quy định về đánh giá công tác
HSSV của các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp
|
74.
|
Quyết
định 50/2007/QĐ-BGDĐT ngày 29/8/2007 Ban hành quy định về công tác giáo
dục phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống cho HSSV trong các ĐH, HV, trường
ĐH, CĐ, TCCN
|
75.
|
Quyết
định 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 ban hành chính sách nội trú đối
với học sinh, sinh viên cao đẳng, trung cấp
|
76.
|
Công
văn 993/CTr-BYT-BGDĐT ngày 16/11/2012 về Phối hợp giữa Bộ Y tế và
BGDĐT về bảo vệ, giáo dục và chăm sóc sức khỏe trẻ em, HS, SV trong các CSGD
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, giai đoạn 2012-2020
|
77.
|
Kế
hoạch 997/KH-BYT-BGDĐT ngày 19/11/2012 ban hành Kế hoạch thực
hiện “chương trình Phối hợp giữa Bộ Y tế và BGDĐT về bảo vệ, giáo dục và chăm
sóc sức khỏe trẻ em, HS, SV trong các CSGD thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
giai đoạn 2012-2020” giai đoạn 2012-2015
|
78.
|
Thông
tư 10/2016/TT-BGDĐT ngày 05/4/2016 Ban hành quy chế công tác
SV đối với chương trình đào tạo ĐH hệ chính quy
|
79.
|
Nghị
định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2016 Quy định về cơ chế thu, quản
lý học phí đối với CSGD thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn
giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học
2020-2021
|
80.
|
Thông
tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH
ngày 30/3/2016 Hướng dẫn thực hiện một số điều của NĐ 86/2015/NĐ-CP
quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với CSGD thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học
2015-2016 đến năm học 2020-2021
|
81.
|
Văn
bản hợp nhất 28/VBHN-BGDĐT ngày 31/12/2014 Về học bổng khuyến
khích học tập đối với học sinh sinh viên trong các trường chuyên, trường năng
khiếu, các cơ sở giáo dục ĐH và TCCN thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
82.
|
Văn
bản hợp nhất 29/VBHN-BGDĐT ngày 31/12/2014 Quy định về miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo
dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014
- 2015
|
83.
|
Nghị
định 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 Ban hành quy định về chính sách ưu tiên tuyển
sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh sinh viên dân tộc thiểu
số rất ít người
|
84.
|
Công
văn 3943/BGDĐT-GDĐH ngày 31/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc khảo
sát, công khai và báo cáo tình hình việc làm của sinh viên tốt nghiệp
|
85.
|
Luật
Chuyển giao công nghệ số 80/2006/QH11 ngày 29/11/2006
|
86.
|
Nghị định 109/2022/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định về hoạt động khoa
học và công nghệ trong cơ sở giáo dục đại học
|
87.
|
Nghị
định 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật chuyển giao công nghệ
|
88.
|
Nghị
định 120/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 sửa đổi, bổ sung một
số điều của NĐ 133/2008/NĐ-CP
|
89.
|
Luật
Khoa học công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013
|
90.
|
Nghị
định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật KH&CN
|
91.
|
Nghị
định 40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2015 Ban hành quy định việc sử dụng,
trọng dụng cá nhân hoạt động KHCN
|
92.
|
Nghị
định 64/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 Ban hành xử phạt vi phạm hành chính
trong hoạt động KH&CN, chuyển giao công nghệ
|
93.
|
Nghị
định 99/2014/NĐ-CP ngày 25/10/2014 Ban hành quy định việc đầu tư phát triển
tiềm lực và khuyến khích hoạt động KH&CN trong các cơ sở GDĐH
|
94.
|
Thông
tư liên tịch 19/2012/TTLT-BTC-BKH&CN-BTTTT ngày 15/02/2012Hướng dẫn quản
lý và sử dụng kinh phí thực hiện chương trình quốc gia về ứng dụng CNTT trong
hoạt động của CQNN
|
95.
|
Quyết
định 213/QĐ-BKHCN ngày 21/02/2012 Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
96.
|
Thông
tư số 09/2014/TT-BKHCN ngày 27/5/2014 Quy định quản lý các nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp quốc gia
|
97.
|
Thông
tư số 22/2011/TT-BGDĐT ngày 30/5/2011 Quy định về hoạt động
KH&CN trong các cơ sở giáo dục đại học
|
98.
|
Thông
tư số 11/2016/TT-BGDĐT ngày 11/4/2016 Quy định về quản lý đề tài
KHCN cấp bộ của Bộ Giáo dục và đào tạo
|
99.
|
Nghị
định số 165/2004/NĐ-CP ngày 16/9/2004 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Giáo dục về quản lý hợp tác quốc tế trong lĩnh vực giáo dục
|
100.
|
Nghị
định 73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài
trong lĩnh vực giáo dục
|
101.
|
Thông
tư 34/2014/TT-BGDĐT ngày 15/10/2014 Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước
ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
102.
|
Luật
xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014
|
103.
|
Luật
đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013
|
104.
|
Nghị
định số 11/2015/NĐ-CP ngày 31/01/2015 Quy định về giáo dục thể chất và hoạt động
thể thao trong nhà trường
|
105.
|
Thông tư 03/2020/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT quy định
chi tiết hướng dẫn về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích công trình sự
nghiệp thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo
|
106.
|
Quyết
định số 46/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/8/2007 Quy định về công tác đảm bảo an ninh
chính trị, trật tự an toàn xã hội trong các CSGD thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
107.
|
Quyết
định số 64/2013/QĐ-TTg Ban hành điều kiện thành lập hoặc cho phép thành lập,
cho phép hoạt động đào tạo, đình chỉ hoạt động đào tạo, sáp nhâp, chia, tách,
giải thể trường đại học, học viện
|
108.
|
Nghị
định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
|
109.
|
Nghị
định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 Quản lý chất lượng và bảo trì công
trình xây dựng
|
110.
|
Nghị
định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 Quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
111.
|
Quyết
định số 121/2007/QĐ-TTg ngày 27/7/2007 Quyết định phê duyệt quy hoạch mạng lưới
các trường ĐH và CĐ giai đoạn 2006-2020
|
112.
|
Tiêu
chuẩn số TCVN 3981:1985 Tiêu chuẩn thiết kế trường đại học
|
113.
|
Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật đầu tư về lựa chọn nhà đầu tư
|
114.
|
Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật đầu tư về lựa chọn nhà thầu
|
115.
|
Luật
số 03/2003-QH11 ngày 17/6/2003 Luật kế toán
|
116.
|
Luật
số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015 Luật Ngân sách Nhà nước
|
117.
|
Luật
số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 Luật đầu tư
|
118.
|
Nghị
định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đầu tư
|
119.
|
Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
|
120.
|
Luật
số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 Luật đấu thầu
|
121.
|
Nghị
định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự
nghiệp công lập
|
122.
|
Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư
|
123.
|
Thông
tư số 81/2006/TT-BTC ngày 6/9/2006 Hướng dẫn chế độ kiểm soát chi đối với các
đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực
hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế tài chính
|
124.
|
Thông
tư số 172/2009/TT-BTC ngày 26/8/2009 Thông tư sửa đổi một số điểm của Thông
tư 81/2006/TT-BTC
|
125.
|
Nghị
định số 105/2013/NĐ-CP ngày 16/9/2015 Quy định xử phạt hành chính trong lĩnh
vực kế toán, kiểm toán độc lập
|
126.
|
Nghị
định số 128/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật kế toán áp dụng trong lĩnh vực kế toán Nhà nước
|
127.
|
Thông
tư số 17/2013/TT-BTC ngày 19/02/2013 Sửa đổi một số điều của Thông tư
10/2011/TT-BTC
|
128.
|
Thông
tư số 141/2009/TT-BTC ngày 13/7/2009 Quy định chế độ tài chính thực hiện đề
án “đào tạo, bồi dưỡng cán bộ lãnh đạo, quản lý ở nước ngoài bằng NSNN”
|
129.
|
Nghị
định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 Quy định về miễn giảm học phí, hỗ trợ
chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với CSGD thuộc hệ thống GD
quốc dân từ năm 2010-2011 đến năm 2014-2015
|
130.
|
Nghị
định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 Sửa đổi bổ sung một số điều của NĐ
49/2010/NĐ-CP
|
131.
|
Thông
tư liên tịch số 20/2014/TTLT-BGDĐT -BTC-BLĐTBXH ngày 30/5/2014 Hướng dẫn thực
hiện một số điều của NĐ 49/2010/NĐ-CP và NĐ 74/2013/NĐ-CP
|
132.
|
Thông
tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 16/7/2015 Sửa đổi bổ sung
một số điều của TTLT 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTNXH
|
133.
|
Thông
tư số 05/2014/TT-BTC ngày 6/1/2014 Quy định về quản lý, sử dụng các khoản thu
từ hoạt động QL dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn NSNN
và vốn trái phiếu Chính phủ
|
134.
|
Thông tư 33/2021/TT-BYT Quy định về Công tác y tế trường học trong cơ sở giáo dục đại học và giáo dục nghề nghiệp
|
135.
|
Thông tư số 14/2023/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo: quy định tiêu chuẩn thư viện cơ sở giáo dục đại học (gồm các đại học, trường đại học, học viện).
|